• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
Có tổng cộng: 188 tên tài liệu.
Cấu trúc đề thi môn ngữ văn, lịch sử, địa lí, ngoại ngữ: Dùng để ôn thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2009300NAN.CT2008
Bộ đề trắc nghiệm luyện thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 - Khoa học xã hội: . T.2300.712B450ĐT2016
Bộ đề trắc nghiệm luyện thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 - Khoa học xã hội: . T.1300.712B450ĐT2017
Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2018-2019: Khoa học xã hội: 300.712H550455DÔ2019
Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh lớp 10 môn Khoa học xã hội: 300.712T450CH2019
Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2017-2018 khoa học xã hội: 300.76H550455DÔ2018
Hướng dẫn giải nhanh đề thi khối C Văn - Sử - Địa: Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và thi Đại học, Cao đẳng: Hướng dẫn giải nhanh các đề thi mới nhất của Bộ Giáo dục & Đào tạo300.76HTL.HD2010
Mackoff, BarbaraCông việc gia đình và hạnh phúc: 301.4MB.CV2000
Mackay, HarveyTự đào giếng trước khi chết khát: 10 bước để phát triển mạng lưới quan hệ bền vững302.2T550ĐG2010
Nguyễn Văn KhánhTrí thức với Đảng, Đảng với trí thức trong sự nghiệp giải phóng và xây dựng đất nước: 305.5TR300TV2004
Johnson, S.Phút dành cho Mẹ: 306.8743JS.PD2005
Bài tập trắc nghiệm giáo dục công dân 10: 32011NTH.BT2009
Luyện tập và tự kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng giáo dục công dân 11: 320.07611.LT2010
Bài tập giáo dục công dân 11: 320.076B103TG2008
Bài tập tình huống giáo dục công dân 11: 320.076B103TT2008
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan giáo dục công dân 11: Bám sát nội dung, chương trình SGK và hướng dẫn ôn tập của Bộ GD & ĐT320.076C125HT2018
Trần Công TrụcLãnh thổ Việt Nam: Lịch sử & pháp lý320.1509597TCT.LT2021
Bài tập trắc nghiệm giáo dục công dân 11: 320.76B103TT2008
Chủ trương, chính sách và quy định của Đảng về xây dựng, củng cố hệ thống chính trị cơ sở trong sạch, vững mạnh: 324.259707CH500TC2005
Chủ trương, chính sách và quy định của Đảng về xây dựng, củng cố hệ thống chính trị cơ sở trong sạch, vững mạnh: 324.259707MT.CT2005
254 câu hỏi, giải đáp... về tổ chức cơ sở đảng, đại hội đảng bộ các cấp, bầu cử trong đảng, nhiệm vụ, quyền của đảng viên, công tác quản lý đảng viên: 324.2597071254CH2010
Cẩm nang công tác Đảng ở cơ sở và quy định mới về kiểm tra giám sát, kỷ luật Đảng: 324.2597071C120NC2010
Những điều cần biết về các quy định mới - công tác thanh tra kiểm tra của Đảng và Nhà nước: 324.2597071NH556ĐC2006
Tự phê bình và phê bình: Từ lời Bác dạy: 324.2597075.TP2022
Lịch sử Đảng bộ huyện Tuy Phước (1975-2005): 324.2597075L302SĐ2014
Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1930-1945): 324.2597075L302SĐ2015
Nguyễn Đỗ QuyênLịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1954-1975): 324.2597075L302SĐ2015
Giao dục kinh tế và pháp luật 12: Sách giáo khoa33012NHA.GD2024
Giao dục kinh tế và pháp luật 12: Sách giáo viên33012NHA.GD2024
Giáo dục kinh tế và pháp luật 11: Bản mẫu330.0711DTTN.GD2023

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.