Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
564 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
     Trọng tâm kiến thứ và phương pháp làm bài môn sinh học : Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD và ĐT / Nguyễn Thị Phương, Mai Thị Tình .- H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội , 2012 .- 290tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp trả lời câu hỏi, giải bài tập, giúp xử lý thông tin, nắm vững các tri thức sinh học, giúp ôn thi tốt nghiệp THPT, Đại học, Cao đẳng
/ 52.000đ/b.

  1. [Sinh học]  2. |Sinh học|  3. |Sách luyện thi|
   I. Nguyễn Thị PhươngMai Thị Tình.   II. Mai Thị Tình.
   XXX PH121LV 2012
    ĐKCB: TKT.000135 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THỊ HOÀNG CÚC
     Tuyển tập 150 bài văn hay : Trung học phổ thông: Khối lớp 12 / Trần Thị Hoàng Cúc, Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.. .- H. : Giáo dục , 2002 .- 431tr ; 21cm
/ 32000đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Lớp 12|  4. Văn học|
   I. Thái Quang Vinh.   II. Trần Đức Niềm.   III. Lê Thị Nguyên.   IV. Nguyễn Thị út.
   XXX T527T1 2002
    ĐKCB: TK.000973 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000974 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN ĐỒNG MINH
     Học tốt văn học 12 : Toàn tập . Sách chỉnh lý hợp nhất / Trần Đồng Minh, Dương Thanh Vân .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 176tr ; 21cm
/ 10500đ

  1. |Văn học|  2. |Lớp 12|  3. Sách đọc thêm|
   I. Dương Thanh Vân.
   XXX H419TV 2000
    ĐKCB: TK.000966 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000967 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000968 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000969 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000970 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN LONG
     Tư liệu văn học 12 : Phần văn học Việt Nam / B.s: Nguyễn Văn Long (ch.b), Nguyễn Đăng Mạnh, Trần Đăng Xuyền .- H. : Giáo dục , 1999 .- 243tr ; 21cm
   : Phần văn học Việt Nam
/ 10100đ

  1. |Văn học|  2. |Lớp 12|  3. Sách đọc thêm|
   I. Trần Đăng Xuyền.   II. Nguyễn Đăng Mạnh.
   XXX T550LV 1999
    ĐKCB: TK.000957 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000958 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000960 (Sẵn sàng)  
5. HÀM CHÂU
     Người trí thức quê hương / Hàm Châu .- H. : Giáo dục , 2002 .- 396tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tấm gương tiêu biểu của lớp trí thức cách mạng cống hiến hết mình cho nhân dân, cho Tổ quốc: Giáo sư, anh hùng Trần Đại Nghĩa; anh hùng Phạm Ngọc Thạch; nhà giáo, anh hùng Tôn Thất Tùng; nhà toán học Lê Văn Thiêm...
/ 22.000đ

  1. Nhà trí thức.  2. Việt Nam.
   XXX NG558TR 2002
    ĐKCB: TK.000954 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000955 (Sẵn sàng)  
6. Văn học trong nhà trường : Nguyễn Xuân Lạc .- Trẻ : Tp. Hồ Chí Minh , 2004 .- 203tr ; 21cm
/ 14500đ

  1. Nguyễn Xuân Lạc.  2. Nghiên cứu văn học.  3. bình luận.  4. văn học việt nam.  5. văn học.
   XXX V115H 2004
    ĐKCB: TK.000949 (Sẵn sàng)  
7. LƯU ĐỨC TRUNG
     Giảng văn-văn học nước ngoài 11 / Lưu Đức Trung chủ biên, Lê Nguyên Cẩn, Hà Thị Hòa .- H. : Giáo dục , 1997 .- 100tr ; 21cm
/ 4.400đ


   XXX GI-106VH 1997
    ĐKCB: TK.000946 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000947 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN TRỌNG HOÀN
     Thiết kế dạy học Văn - Tiếng Việt trung học phổ thông / Nguyễn Trọng Hoàn, Phan Thị Thạch .- H. : Đại học sư phạm , 2003 .- 253tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 252-253
/ 22600đ

  1. |Văn học|  2. |Sách giáo viên|  3. Phương pháp giảng dạy|  4. Phổ thông trung học|  5. Tiếng Việt|
   I. Phan Thị Thạch.
   XXX TH308KD 2003
    ĐKCB: TK.000916 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN QUANG BÁU
     Bài tập nâng cao vật lí 12 / Nguyễn Quang Báu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 323tr ; 21cm
/ 25000đ

  1. |Bài tập|  2. |Lớp 12|  3. Sách đọc thêm|  4. Vật lí|
   I. Nguyễn Quang Báu.
   XXX B103TN 2011
    ĐKCB: TK.004859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004860 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004862 (Sẵn sàng)  
10. TRÌNH QUANG VINH
     400 bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 10 / Trình Quang Vinh, Nguyễn Nam Nguyên, Nguyễn Đình Thanh Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 332tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh căn bản: các thì, các cấu trúc câu... và 400 bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 10 có kèm theo phần bài giải.
/ 24000đ.

  1. Lớp 10.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Anh.  4. Tài liệu tham khảo.
   I. Nguyễn Nam Nguyên.   II. Nguyễn Đình Thanh Lân.
   XXX 400BT 2003
    ĐKCB: Tk.003672 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Tk.003673 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Tk.003674 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Tk.003675 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Tk.003676 (Sẵn sàng)  
11. LÊ HUY BẮC
     Dạy học văn học nước ngoài ngữ văn 12 : Cơ bản và nâng cao .- H. : Giáo dục , 2008 .- 241tr. ; 24cm
/ 30000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 12.  3. Tập làm văn.  4. Ngữ văn.
   XXX D112HV 2008
    ĐKCB: TK.003037 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003038 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003039 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN ĐỨC TỒN
     Mấy vấn đề lí luận và phương pháp dạy học từ ngữ tiếng Việt trong nhà trường .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003 .- 247tr ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Cơ sở tâm lí ngôn ngữ học của sự tiếp thu và khái quát về phương pháp dạy học từ ngữ. Thực trạng của việc dạy và học từ ngữ tiếng Việt trong nhà trường hiện nay; Cấu tạo từ tiếng Việt
/ 35000đ

  1. |Phương pháp học|  2. |Từ ngữ|  3. Phương pháp giảng dạy|  4. Tiếng Việt|
   XXX M126VĐ 2003
    ĐKCB: TK.000971 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000972 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN KHA
     Nguyễn Minh Châu Nhà văn chiến sĩ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 165tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Minh Châu; Những bài nghiên cứu, hồi ức, cảm nghĩ về Nguyễn Minh Châu; Phân tích, bình luận về các tác phẩm được đưa vào trong chương trình học phổ thông
/ 14.500đ

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Nguyễn Minh Châu (1930-1989)|  3. Nhà văn|
   XXX NG527MC 2004
    ĐKCB: TK.000963 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000964 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000965 (Sẵn sàng)  
14. Nhật ký trong tù thơ và lời bình .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 455tr. ; 21cm
   Diệu Huyền tuyển chọn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài phê bình, nghiên cứu và phân tích văn học của các nhà văn, nhà phê bình văn học về tập thơ "Nhật kí trong tù" của chủ tịch Hồ Chí Minh
/ 43000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tác phẩm.  3. Bình luận.  4. Hồ Chí Minh.
   I. Hà Minh Đức.   II. Hoài Thanh.   III. Vũ Khiêu.   IV. Đặng Thai Mai.
   XXX NH124KT 2003
    ĐKCB: TK.000942 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.000943 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ THIỆN MỸ
     Kiến thức cơ bản địa lí 12 : Dùng cho học sinh ôn tạp kiểm tra học kỳ, thi tốt nghiệp THPT, CĐ, ĐH .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2006 .- 102tr ; 24cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về địa lí Việt Nam như: các nguồn lực chính để phát triển kinh tế - xã hội, các vấn đề phát triển kinh tế - xã hội và một số đề thi tham khảo có đáp án và giải thích
/ 12000đ

  1. Lớp 12.  2. Sách luyện thi.  3. Địa lí.
   XXX K305TC 2006
    ĐKCB: TK.003122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003827 (Sẵn sàng)  
16. Nam Cao nhà văn hiện thực xuất sắc .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 580r. ; 21cm .- (Nhà văn Việt Nam. Tác phẩm và dư luận)
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết của các nhà văn, nhà phê bình văn học phân tích tìm hiểu sâu kỹ về tài năng, phong cách nghệ thuật độc đáo của nhà văn hiện thực Nam Cao
/ 58000đ

  1. Nhà văn.  2. Phong cách.  3. Tác phẩm.  4. Nghiên cứu văn học.  5. Văn học hiện thực.
   I. Hà Minh Đức.   II. Tô Hoài.   III. Nguyễn Đình Thi.   IV. Phương Ngân.
   XXX N104CN 2006
    ĐKCB: TK.000940 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000941 (Sẵn sàng)  
17. Nguyễn Công Hoan cây bút hiện thực xuất sắc .- Tái bản có bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 445tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết của các nhà văn, nhà phê bình văn học về chân dung phác thảo của nhà văn hiện thực Nguyễn Công Hoan-bậc thầy truyện ngắn trào phúng, những thành công và đóng góp của ông cho nền văn học hiện thực phê phán
/ 42000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học hiện thực.  3. Tác phẩm.  4. Phê bình văn học.  5. Nhà văn.
   I. Vũ Ngọc Phan.   II. Như Phong.   III. Vũ Thanh Việt.   IV. Nguyễn Hoàng Khung.
   XXX NG527CH 2003
    ĐKCB: TK.000936 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000937 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH
     Ôn tập văn học 11 .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 192tr ; 21cm
/ 9300đ

  1. |Sách đọc thêm|  2. |Lớp 11|  3. Văn học|
   I. Trần Đăng Xuyền.   II. Đỗ Ngọc Thống.   III. Phùng Văn Tửu.   IV. Lưu Đức Trung.
   XXX Ô454TV 2003
    ĐKCB: TK.000934 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000935 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG THU THUỶ
     Những bài làm văn mẫu lớp 12 .- In lần 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 160tr ; 21cm .- (Để giỏi văn)
/ 9000đ

  1. |sách đọc thêm|  2. |lớp 12|  3. Văn học|
   I. Hoàng Hà Tiên.
   XXX NH556BL 1997
    ĐKCB: TK.000930 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000931 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000932 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000933 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN NGỌC HƯỞNG
     Thơ Đường trong nhà trường : Đến với thơ Đường, dùng cho học sinh trung học, sinh viên đại học và những người yêu thích thơ Đường .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2004 .- 239tr. ; 21cm
/ 27.000đ

  1. |Ngiên cứu văn học|  2. |Thơ Đường|  3. Trung Quốc|
   XXX TH460ĐT 2004
    ĐKCB: TK.000924 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»